Thanh tròn titan là loại profile cơ bản bằng kim loại titan hiệu suất cao. Với độ bền vượt trội, trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn và tính tương thích sinh học tốt, sản phẩm trở thành vật liệu then chốt không thể thiếu trong các lĩnh vực công nghệ cao như hàng không vũ trụ, kỹ thuật hóa học và y học. Nó có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô hoặc gia công trực tiếp (như tiện, phay, mài) thành các bộ phận quan trọng khác nhau.
Thanh tròn titan không chỉ có một thành phần duy nhất. Tùy theo các nguyên tố được bổ sung khác nhau, chúng có thể được chia thành:
Titanium tinh khiết công nghiệp: chẳng hạn như GR1, GR2, GR3, v.v. Số càng lớn thì hàm lượng tạp chất càng cao, độ bền hơi cao hơn và độ dẻo thấp hơn một chút. Đặc điểm của nó là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền trung bình, độ dẻo tuyệt vời và dễ gia công tạo hình.
Hợp kim titan: Thêm các nguyên tố như nhôm, vanađi và molypden để cải thiện các tính chất cụ thể.
Ti-6Al-4V (GR5): Ti-6Al-4V ELI (GR23) – Hợp kim titan cổ điển và được sử dụng rộng rãi nhất. Hợp kim này kết hợp độ bền cao với độ dẻo tốt và khả năng hàn thuận lợi. Nó chiếm hơn một nửa tổng số hợp kim titan được sử dụng.
Các hợp kim khác, chẳng hạn như Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (hợp kim chịu nhiệt độ cao) và Ti-5Al-2,5Sn, được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu hiệu suất chuyên biệt hơn.
Thanh titan được sử dụng rộng rãi vì bản thân kim loại titan có một loạt các tính chất tổng hợp vượt trội:
1: Cường độ cao và khối lượng riêng thấp (nhẹ): Độ bền của titan tương đương với nhiều loại thép, nhưng khối lượng riêng của nó (khoảng 4,51 g/cm³) chỉ bằng khoảng 60% so với thép. Điều này có nghĩa là thanh titan là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu giảm trọng lượng, chẳng hạn như trong ngành hàng không vũ trụ, đạt được sự cân bằng "nhẹ mà vẫn bền".
2: Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Titan tạo thành một lớp màng oxit dày đặc và ổn định trên bề mặt, giúp nó có khả năng chịu được khí quyển, nước biển, clo (clorua) và nhiều loại axit cũng như kiềm khác nhau. Khả năng chống ăn mòn của titan vượt xa thép không gỉ, làm cho nó đặc biệt phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như trong công nghiệp hóa chất và kỹ thuật biển.
3: Tính tương thích sinh học tốt: Titan không độc, vô hại và không gây dị ứng đối với mô người, đồng thời không bị dịch cơ thể ăn mòn. Điều này khiến nó trở thành vật liệu ưu tiên dùng trong các thiết bị cấy ghép y tế như khớp nhân tạo, vít xương và implant nha khoa.
4: Khả năng chịu nhiệt: Một số hợp kim titan (như Ti-6Al-4V) có thể duy trì độ bền tốt ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 400-500°C).
5: Không từ tính: Titan là kim loại không từ tính, điều này rất quan trọng trong lĩnh vực y tế (môi trường cộng hưởng từ MRI) và một số lĩnh vực điện tử chính xác cao.
Thông số kỹ thuật:
| Sản phẩm |
Thanh titan |
| Kích thước |
Tùy chỉnh |
| Vật liệu |
C.P.Titanium,Ti-6A1-4V,Ti-6Al-4VELI,Ti-5Al-25Sn,Ti 3Al-25V.Ti-15333,Ti-38644,Ti-6A1-7Nb,Ti-662,Ti-6242,T-1023,Ti-4322 và Ti-0.2Pdetc |
| Tiêu chuẩn |
ASTM B348,ASTMF136,ASTMF67,AMS4928,etc. |
| Bề mặt |
Mài, gia công |
| Hình dạng |
Thanh titan hình chữ nhật, thanh titan lục giác, thanh titan vuông, v.v. |
Thành phần hóa học:
| Grade |
Thành phần hóa học (<%) |
| Ti |
AL |
V |
Fe |
C |
N |
H |
0 |
Khác tối đa
|
| Gr1 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.2 |
0.08 |
0.03 |
0.01 |
0.18 |
0.4 |
| Gr2 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.3 |
0.08 |
0.03 |
0.01 |
0.25 |
0.4 |
| GR3 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.3 |
0.08 |
0.05 |
0.01 |
0.35 |
0.4 |
| GR4 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.5 |
0.08 |
0.05 |
0.01 |
0.4 |
0.4 |
| Gr5 |
Cân bằng |
5.5- 6.75
|
3.5-4.5 |
0.4 |
0.08 |
0.05 |
0.01 |
0.2 |
0.4 |
| Gr7 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.3 |
0.08 |
0.03 |
0.01 |
0.25 |
0.4 |
| Gr9 |
Cân bằng |
2.5-3.5 |
2.0-3.0 |
0.25 |
0.08 |
0.03 |
0.01 |
0.15 |
0.4 |
| Gr12 |
Cân bằng |
--- |
--- |
0.3 |
0.08 |
0.03 |
0.01 |
0.25 |
0.4 |
Thuộc tính cơ học:
| Grade |
Độ bền kéo |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài (%) |
| ksi |
MPa |
ksi |
MPa |
| Gr1 |
35 |
240 |
20 |
138 |
24 |
| Gr2 |
50 |
345 |
40 |
275 |
20 |
| GR3 |
65 |
345 |
55 |
380 |
18 |
| GR4 |
80 |
550 |
70 |
483 |
15 |
| Gr5 |
130 |
895 |
120 |
828 |
10 |
| Gr7 |
50 |
345 |
40 |
275 |
20 |
| Gr9 |
90 |
620 |
70 |
438 |
15 |
| Gr12 |
7 |
438 |
50 |
345 |
10 |
Ngành hàng không: Các cánh quạt động cơ, đĩa, vỏ bọc, càng máy hạ cánh, bulông nối thân máy bay, v.v. Việc giảm trọng lượng mang lại lợi ích kinh tế đáng kể.
Xử lý Hóa chất và Kỹ thuật Hàng hải: Sản xuất các thiết bị chịu ăn mòn như bơm, van, ống, bộ trao đổi nhiệt và trục chân vịt.
Cấy ghép Y khoa: Gia công trực tiếp thành các khớp nhân tạo, tấm xương, vít xương, cấy ghép nha khoa, v.v.
Ngành ô tô: Các thanh truyền, van, lò xo treo, v.v. cho xe đua hiệu suất cao (như Công thức 1) nhằm giảm trọng lượng và cải thiện hiệu suất.
Đồ dùng thể thao: Đầu gậy golf cao cấp, khung xe đạp, thiết bị leo núi, v.v.
Năng lượng và Quốc phòng: Bộ phận tàu thuyền, thiết bị điện hạt nhân, v.v.
Nhà máy titan Ylasting có thể sản xuất thanh tròn titan độ bền cao mọi kích cỡ và mọi cấp độ, tất cả đều có sẵn hàng, có thể giao trong vòng 2 ngày.
Giao hàng nhanh trong vòng 2 ngày
Về thanh tròn titan, chúng tôi có nhiều loại tồn kho, vui lòng liên hệ để nhận sản phẩm bạn cần. Thanh titan bao gồm titan nguyên chất và titan hợp kim, mỗi cấp độ có đặc tính khác nhau, vì vậy hãy bắt đầu liên hệ với chúng tôi
Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn đối với thanh hoặc cây titan và hợp kim titan.
Tại Ylasting titanium, sau khi sản xuất, thanh và cây titan sẽ được kiểm tra bởi bộ phận QC, sau đó gửi mẫu đến bên thứ ba; nếu mọi dữ liệu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, sản phẩm sẽ được đóng gói và giao cho khách hàng.
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Nguyên liệu: ví dụ như GR1 GR2 GR3 và GR5 GR23
Đường kính: Phạm vi từ vài milimét đến hàng trăm milimét.
Chiều dài: Thường có sẵn với độ dài cố định hoặc thay đổi, chẳng hạn như 1 mét, 2 mét và 3 mét.
Điều kiện: Có sẵn ở dạng ủ (M), gia công nóng (R) và gia công nguội (Y). Các trạng thái khác nhau tương ứng với các tính chất cơ học khác nhau.
Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn như ASTM (Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ).