Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên công ty
Lời nhắn
0/1000

Thanh Titan / Cây Titan

Trang Chủ >  Sản phẩm >  Thanh Titan / Cây Titan

Thanh tròn titan

Số lượng đặt hàng tối thiểu : 1kg
Chi tiết đóng gói :Tấm ván dăm tiêu chuẩn quốc tế
Thời gian giao hàng :3-5 ngày
Điều khoản thanh toán 50% TT ứng trước
Khả năng Cung cấp :100 tấn mỗi tháng
  • Tổng quan
  • Sản phẩm đề xuất
Mô tả
Thanh tròn titan là loại profile cơ bản bằng kim loại titan hiệu suất cao. Với độ bền vượt trội, trọng lượng nhẹ, khả năng chống ăn mòn và tính tương thích sinh học tốt, sản phẩm trở thành vật liệu then chốt không thể thiếu trong các lĩnh vực công nghệ cao như hàng không vũ trụ, kỹ thuật hóa học và y học. Nó có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô hoặc gia công trực tiếp (như tiện, phay, mài) thành các bộ phận quan trọng khác nhau.
   
image (60).jpg
     
Thanh tròn titan không chỉ có một thành phần duy nhất. Tùy theo các nguyên tố được bổ sung khác nhau, chúng có thể được chia thành:
Titanium tinh khiết công nghiệp: chẳng hạn như GR1, GR2, GR3, v.v. Số càng lớn thì hàm lượng tạp chất càng cao, độ bền hơi cao hơn và độ dẻo thấp hơn một chút. Đặc điểm của nó là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền trung bình, độ dẻo tuyệt vời và dễ gia công tạo hình.
  
Hợp kim titan: Thêm các nguyên tố như nhôm, vanađi và molypden để cải thiện các tính chất cụ thể.
 
Ti-6Al-4V (GR5): Ti-6Al-4V ELI (GR23) – Hợp kim titan cổ điển và được sử dụng rộng rãi nhất. Hợp kim này kết hợp độ bền cao với độ dẻo tốt và khả năng hàn thuận lợi. Nó chiếm hơn một nửa tổng số hợp kim titan được sử dụng.
 
Các hợp kim khác, chẳng hạn như Ti-6Al-2Sn-4Zr-2Mo (hợp kim chịu nhiệt độ cao) và Ti-5Al-2,5Sn, được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu hiệu suất chuyên biệt hơn.
  
Thanh titan được sử dụng rộng rãi vì bản thân kim loại titan có một loạt các tính chất tổng hợp vượt trội:
  
1: Độ bền cao và khối lượng riêng thấp (nhẹ): Độ bền của titan tương đương với nhiều loại thép, nhưng mật độ của nó (khoảng 4,51 g/cm³) chỉ bằng khoảng 60% so với thép. Điều này có nghĩa là thanh titan là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu giảm trọng lượng, chẳng hạn như trong ngành hàng không vũ trụ, nhằm đạt được sự cân bằng "nhẹ mà vẫn chắc".
2: Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Titan tạo thành một lớp màng oxit dày đặc và ổn định trên bề mặt, giúp nó có khả năng chịu được khí quyển, nước biển, clo (clorua) và nhiều loại axit cũng như kiềm khác nhau. Khả năng chống ăn mòn của titan vượt xa thép không gỉ, làm cho nó đặc biệt phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như trong kỹ thuật hóa chất và kỹ thuật biển.
3: Tính tương thích sinh học tốt: Titan không độc, vô hại và không gây dị ứng với mô người, đồng thời không bị dịch cơ thể ăn mòn. Điều này khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các thiết bị cấy ghép y tế như khớp nhân tạo, vít xương và implant nha khoa.
4: Khả năng chịu nhiệt: Một số hợp kim titan (như Ti-6Al-4V) có thể duy trì độ bền tốt ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 400-500°C).
5: Không từ tính: Titan là kim loại không từ tính, điều này rất quan trọng trong lĩnh vực y tế (môi trường cộng hưởng từ MRI) và một số lĩnh vực điện tử chính xác cao.

  

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm

Thanh titan

Kích thước

Tùy chỉnh

Vật liệu

C.P. Titanium,  Ti-6Al-4V,  Ti-6Al-4V ELI,  Ti-5Al-2.5Sn,  Ti-3Al-2.5V,  Ti-15333,  Ti-38644,  Ti-6Al-7Nb,  Ti-662,  Ti-6242,  Ti-1023,  Ti-4322 và Ti-0.2Pd v.v.

Tiêu chuẩn

ASTM B348,  ASTM F136,  ASTM F67,  AMS 4928,  v.v.

Bề mặt

Mài,  gia công

Hình dạng

Thanh Titan hình chữ nhật,  Thanh Titan lục giác,  Thanh Titan vuông,  v.v.

 

Thành phần hóa học

Grade

Thành phần hóa học (<%)

Ti

AL

V

Fe

C

N

H

O

Tối đa khác

Gr1

Cân bằng

---

---

0.2

0.08

0.03

0.01

0.18

0.4

Gr2

Cân bằng

---

---

0.3

0.08

0.03

0.01

0.25

0.4

GR3

Cân bằng

---

---

0.3

0.08

0.05

0.01

0.35

0.4

GR4

Cân bằng

---

---

0.5

0.08

0.05

0.01

0.4

0.4

Gr5

Cân bằng

5.5–6.75

3.5–4.5

0.4

0.08

0.05

0.01

0.2

0.4

Gr7

Cân bằng

---

---

0.3

0.08

0.03

0.01

0.25

0.4

Gr9

Cân bằng

2.5–3.5

2.0–3.0

0.25

0.08

0.03

0.01

0.15

0.4

Gr12

Cân bằng

---

---

0.3

0.08

0.03

0.01

0.25

0.4

 

 

Thuộc tính cơ học

Grade

Độ bền kéo

Độ bền kéo

Độ dãn dài (%)

ksi

MPa

ksi

MPa

Gr1

35

240

20

138

24

Gr2

50

345

40

275

20

GR3

65

345

55

380

18

GR4

80

550

70

483

15

Gr5

130

895

120

828

10

Gr7

50

345

40

275

20

Gr9

90

620

70

438

15

Gr12

7

438

50

345

10

 

Ứng dụng

  

Ngành hàng không: Các cánh quạt động cơ, đĩa, vỏ bọc, càng máy hạ cánh, bulông nối thân máy bay, v.v. Việc giảm trọng lượng mang lại lợi ích kinh tế đáng kể.
Xử lý Hóa chất và Kỹ thuật Hàng hải: Sản xuất các thiết bị chịu ăn mòn như bơm, van, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt và trục chân vịt
Cấy ghép Y khoa: Gia công trực tiếp thành các khớp nhân tạo, tấm xương, vít xương, cấy ghép nha khoa, v.v.
Ngành ô tô: Thanh truyền, van, lò xo treo, v.v. cho xe đua hiệu suất cao (như Công thức 1) nhằm giảm trọng lượng và cải thiện hiệu suất
Đồ dùng thể thao: Đầu gậy golf cao cấp, khung xe đạp, thiết bị leo núi, v.v.
Năng lượng và Quốc phòng: Bộ phận tàu thuyền, thiết bị điện hạt nhân, v.v.
Dây chuyền sản xuất
    
image (49).jpg
   
image (51).jpg image (50).jpg
     
image (52).jpg image (53).jpg
     
image (54).jpg image (55).jpg
  
Kho
Nhà máy titan Ylasting có thể sản xuất thanh tròn titan độ bền cao mọi kích cỡ và mọi cấp độ, tất cả đều có sẵn hàng, có thể giao trong vòng 2 ngày.
     
image (56).jpg image (57).jpg
   
image (58).jpg image (59).jpg
    

Ưu điểm cạnh tranh

  

Giao hàng nhanh trong vòng 2 ngày
Về thanh tròn titan, chúng tôi có nhiều loại tồn kho, vui lòng liên hệ để nhận sản phẩm bạn cần. Thanh titan bao gồm titan nguyên chất và titan hợp kim, mỗi cấp độ có đặc tính khác nhau, vì vậy hãy bắt đầu liên hệ với chúng tôi
TÙY CHỈNH
Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn đối với thanh hoặc cây titan và hợp kim titan.
Kiểm soát chất lượng
Tại Ylasting titanium, sau khi sản xuất, thanh và cây titan sẽ được kiểm tra bởi bộ phận QC, sau đó gửi mẫu đến bên thứ ba; nếu mọi dữ liệu đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, sản phẩm sẽ được đóng gói và giao cho khách hàng.
 

Cách đặt hàng

  

Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

     

Nguyên liệu: ví dụ như GR1 GR2 GR3 và GR5 GR23
Đường kính: Phạm vi từ vài milimét đến hàng trăm milimét.
Chiều dài: Thường có sẵn với độ dài cố định hoặc thay đổi, chẳng hạn như 1 mét, 2 mét và 3 mét.
Điều kiện: Có sẵn ở dạng ủ (M), gia công nóng (R) và gia công nguội (Y). Các trạng thái khác nhau tương ứng với các tính chất cơ học khác nhau.
Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn như ASTM (Hiệp hội Vật liệu và Phương pháp Thử nghiệm Hoa Kỳ).

Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên công ty
Lời nhắn
0/1000

Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên công ty
Lời nhắn
0/1000

Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
Tên
Tên công ty
Lời nhắn
0/1000